Nitrous oxide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Oxit nitơ, thường được gọi là "khí cười", là một hợp chất hóa học có công thức hóa học N2O. Ở nhiệt độ phòng, nó là một loại khí không cháy không màu, có mùi và vị hơi ngọt, dễ chịu. Nó được sử dụng trong phẫu thuật và nha khoa vì tác dụng gây tê và giảm đau. Nó được gọi là "khí gây cười" do tác dụng hưng phấn của việc hít phải nó, một tài sản đã dẫn đến việc sử dụng giải trí của nó như là một loại thuốc hít.
Dược động học:
Các phát hiện cho thấy rằng oxit nitơ gây ra sự giải phóng peptide opioid trong thân não dẫn đến việc kích hoạt các tế bào thần kinh noradrenergic giảm dần, dẫn đến điều chỉnh quá trình nociceptive trong tủy sống. Một số cơ chế tác động của thụ thể, bao gồm các thụ thể dopamine, adrenoceptor α2, thụ thể benzodiazepine và thụ thể -methyl- -aspartate (NMDA) đã được chứng minh mặc dù mối quan hệ giữa người này với người kia không được biết.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluphenazine (fluphenazin).
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần, thuốc an thần kinh nhóm phenothiazin liều thấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (fluphenazine hydroclorid): 1 mg; 2,5 mg; 5 mg; 10 mg.
Cồn thuốc: 2,5 mg/5 ml; dung dịch đậm đặc: 5 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine hydroclorid trong nước pha tiêm): 2,5 mg/ml; 10 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine decanoat trong dầu vừng): 50 mg/0,5 ml; 25 mg/ml; 100 mg/ml.
Ống tiêm (fluphenazine enanthat trong dầu vừng): 25 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clemastine hydro fumarate (Clemastine fumarate)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 1,34 mg (tương đương với 1 mg clemastine base).
Viên nén 2,68 mg (tương đương với 2 mg clemastine base).
Siro uống: có chứa 0,67 mg clemastine fumarate (tương đương 0,5 mg clemastine dạng base) trong 5 ml siro.
Sản phẩm liên quan









